Câu “The baby is sleeping.” có nghĩa là “Đứa bé đang ngủ.”.
Cụ thể:
“baby” nghĩa là “em bé“. Đây là một noun (danh từ) thường được dùng để gọi những em bé mới sinh. “baby” cũng có khi được dùng để gọi những đứa trẻ lớn tuổi hơn độ tuổi sơ sinh. Thậm chí, một số người lớn cũng được gọi là “baby” như một cách gọi thân mật.
“the” không có nghĩa hay chức năng tương đương trong tiếng Việt. Trong tiếng Anh, “the” là một article (mạo từ) được dùng để xác định cụ thể đối tượng đang được nói đến. Trong câu mà chúng ta đang phân tích, người nói xác định một em bé cụ thể thay vì nói về một em bé bất kỳ nào đó. Ví dụ, họ đang nói về cụ thể em bé con của họ, hoặc cụ thể một em bé tên Kim, tên Hoàng, tên Dung nào đó.
“is” không có nghĩa hay chức năng tương đương trong tiếng Việt. Trong tiếng Anh, “is” là một auxiliary verb (trợ động từ) được dùng để nói về trạng thái của đối tượng “the baby”. Cụ thể, trạng thái của “the baby” là “sleeping”.
“sleeping” nghĩa là “ngủ“. Đây là một participle (phân từ) được dùng phối hợp với từ “is” để tạo thành cụm từ “is sleeping”. “is sleeping” nói về trạng thái “đang ngủ” của “em bé”.
Vậy, “The baby is sleeping.” nghĩa là “Đứa bé đang ngủ.”.
BÀI TẬP MỞ RỘNG
Thay vì nói “The baby is sleeping.”, bạn sẽ nói các câu dưới đây như thế nào?
1/ Tiếng Việt: Đứa bé đang khóc.
Tiếng Anh: The baby is ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
The baby is crying.
2/ Tiếng Việt: Đứa bé đang cười.
Tiếng Anh: The baby is ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
The baby is laughing.
3/ Tiếng Việt: Đứa bé đang bò.
Tiếng Anh: The baby is ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
The baby is crawling.
4/ Tiếng Việt: Đứa bé đang ăn.
Tiếng Anh: The baby is ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
The baby is eating.
5/ Tiếng Việt: Đứa bé đang chơi.
Tiếng Anh: The baby is ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
The baby is playing.
6/ Tiếng Việt: Đứa bé đang uống sữa.
Tiếng Anh: The baby is ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
The baby is drinking milk.
7/ Tiếng Việt: Đứa bé đang ngáp.
Tiếng Anh: The baby is ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
The baby is yawning.
8/ Tiếng Việt: Đứa bé đang nhai một món đồ chơi.
Tiếng Anh: The baby is ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
The baby is chewing on a toy.
9/ Tiếng Việt: Đứa bé đang tìm mẹ của nó.
Tiếng Anh: The baby is ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
The baby is looking for its mom.
10/ Tiếng Việt: Đứa bé đang mút ngón tay phải của nó.
Tiếng Anh: The baby is ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
The baby is sucking its thumb.