Social graph nghĩa là gì? | Từ vựng tiếng Anh ít gặp

Định nghĩa / Ý nghĩa

Social graph nghĩa là đồ thị quan hệ xã hội.

Khái niệm social graph thường được dùng trong ngữ cảnh những mạng xã hội. Hãy lấy ví dụ mạng xã hội Facebook. Social graph là một biểu đồ trình bày những mối quan hệ của một người với những người khác mà họ làm bạn trên Facebook, cũng như những người đó quan hệ như thế nào với nhau.

Ví dụ cách dùng như thế nào

  • It’s quite a lot of work to map out Jolene’s relations on a social graph, as she is very popular. (Cần khá là nhiều công sức để vẽ ra những mối quan hệ của Jolene trên một đồ thị quan hệ xã hội, vì cô rất được nhiều người biết đến.)
  • Social graphs offer us a great amount of information about human connection. Beyond the who-knows-who level of information, we can also look at how people connect with each other. They may have attended the same school, they may live in the same district, or perhaps they found each other nowhere else but online via a shared interest. (Những biểu đồ quan hệ xã hội cho chúng ta một lượng thông tin lớn về kết nối con người. Vượt khỏi tầng thông tin ai-biết-ai, chúng ta cũng có thể nhìn vào cách người ta kết nối với nhau như thế nào. Họ có thể đã đi học chung trường, họ có thể sống trong cùng một quận, hay có thể họ đã tìm thấy nhau không đâu khác ở trên mạng qua một mối quan tâm trùng nhau.)
  • If you really want to know my social graph, just go to the friend list on my account. (Nếu bạn thực sự muốn biết đồ thị quan hệ xã hội của tôi, cứ xem danh sách bạn bè trên tài khoản của tôi.)
  • A social graph is like a drawing. It tells you the stories behind what you see. (Một biểu đồ quan hệ xã hội giống như một bức họa vậy. Nó kể cho bạn những câu chuyện đằng sau điều bạn thấy.)
  • Having access to a person’s social graph is very useful to marketing companies. They can contact more people to advertise their products, and at the same time provide more customised advertisements to the person they started with, because they know information such as whom she or he hangs out with. (Truy cập được đồ thị liên kết xã hội của một người rất hữu dụng cho các công ty tiếp thị. Họ có thể liên lạc với nhiều người hơn để quảng cáo những sản phẩm của họ, và cùng lúc cung cấp những quảng cáo được tùy chỉnh cho thích hợp hơn với người mà họ bắt đầu, bởi vì họ bết những thông tin ví dụ như cô ta hay anh ta chơi với ai.)

Vậy là hết bài!

Nếu bạn thấy bài học này hữu ích, mình nhờ bạn chia sẻ cho bạn bè và người thân cũng như xem thêm các bài viết khác tại trang web EngBits.com (bạn có thể bắt đầu tại đây).

Bạn còn điều gì thắc mắc về bài học? Điều gì về tiếng Anh đang làm bạn trằn trọc, ăn không ngon, ngủ không yên? Hay đơn giản là bạn chỉ muốn say “Hi!”? Hãy để lại lời bình luận bên dưới hay gửi email về địa chỉ contact.engbits@gmail.com nhé!

Leave a Comment

error: