Contactless nghĩa là gì? | Từ vựng tiếng Anh ít gặp

Định nghĩa / Ý nghĩa

Contactless nghĩa là không tiếp xúc trực tiếp.

Giả sử khi bạn muốn thanh toán tiền bằng thẻ credit hay debit, thay vì phải cà thẻ (quẹt thẻ) hay phải đút thẻ vào máy và nhập mật mã vào theo cách truyền thống, phương thức thanh toán contactless cho phép bạn chỉ cần để quơ thẻ gần máy tính tiền để thực thi giao dịch đó.

Ví dụ cách dùng như thế nào

  • Contactless payment methods were essential during the COVID-19 pandemic. Everyone tried to keep contact to the minimum, so not having to let your card touch anything was a small but essential way to reduce infection. (Những phương pháp trả tiền không tiếp xúc trực tiếp là thiết yếu giữa đại dịch COVID-19. Mọi người cố gắng giữ những lần chạm nhau ở mức tối thiểu, vậy nên không cần phải để cho thẻ của bạn chạm vào thứ gì là một cách nhỏ nhặt nhưng thiết yếu để giảm lây nhiễm.)
  • With the help of technology, your behaviors around the house are becoming more and more contactless. Just a few years ago, it wasn’t possible to turn up the lights using nothing but your voice. (Với sự giúp đỡ của công nghệ, những hành vi của bạn vòng vòng trong nhà đang trở nên càng ngày càng không bao gồm những sự tiếp xúc trực tiếp. Chỉ vài năm trước thôi, việc bật đèn mà không cần thứ gì khác ngoài giọng nói của bạn từng là điều không khả thi.)
  • In order to protect a skin lesion from infectious contamination, we will use contactless methods to exam its conditions. (Để bảo vệ vết thương trên da khỏi sự truyền nhiễm, chúng tôi sẽ dùng những phương pháp không tiếp xúc trực tiếp để kiểm tra tình trạng của nó.)
  • A new device was recently introduced to the market which uses contactless technology to allow its users to unlock their house without the need of any key. (Một thiết bị mới vừa được giới thiệu vào thị trường, thứ dùng công nghệ không tiếp xúc trực tiếp để cho phép người dùng của nó mở khóa nhà họ mà không cần đến bất kỳ chìa khóa nào.)
  • Due to the severity and uncontrollability of the epidemic, hospitals across the country have been switching to contactless forms of interaction, such as allowing patients to talk to their loved ones only via video calls. (Vì tính ác liệt và mất kiểm soát của cơn dịch, các bệnh viện xuyên suốt quốc gia đã chuyển sang những cách tương tác không tiếp xúc trực tiếp, ví dụ như cho phép bệnh nhân nói chuyện với những người thân thương của họ chỉ qua các cuộc gọi video.)

Vậy là hết bài!

Nếu bạn thấy bài học này hữu ích, mình nhờ bạn chia sẻ cho bạn bè và người thân cũng như xem thêm các bài viết khác tại trang web EngBits.com (bạn có thể bắt đầu tại đây).

Bạn còn điều gì thắc mắc về bài học? Điều gì về tiếng Anh đang làm bạn trằn trọc, ăn không ngon, ngủ không yên? Hay đơn giản là bạn chỉ muốn say “Hi!”? Hãy để lại lời bình luận bên dưới hay gửi email về địa chỉ contact.engbits@gmail.com nhé!

Leave a Comment

error: