Câu “This area is very quiet.” có nghĩa là “Khu vực này rất yên tĩnh.”.
Cụ thể:
“area” nghĩa là “khu vực”. Đây là một noun (danh từ) được dùng để gọi tên một bề mặt, không gian, hay vùng đất.
“this” nghĩa là “này”. Đây là một determiner (từ hạn định) được người nói dùng để nói về một đối tượng cụ thể mà họ đang cầm trên tay, đang chỉ thẳng vào, hoặc đang bàn luận, xem xét, phân tích, v.v. Trong tiếng Việt, ta dùng các từ “này” và “đó” để xác định đối tượng mà ta đang nói đến (“người này” – “người đó”, “cái này” – “cái đó”, “con này” – “con đó”, “việc này” – “việc đó”, v.v.). Tương tự, trong tiếng Anh, ta dùng từ “this” và “that” để nói về đối tượng “này” hoặc đối tượng “đó”.
Ghép lại, “this area” nghĩa là “khu vực này”.
“is” nghĩa là “là”. Đây là một verb (động từ) được dùng để miêu tả trạng thái hoặc bản chất của một đối tượng (trong câu chúng ta đang phân tích, đối tượng được “is” miêu tả trạng thái là “this area”).
“quiet” nghĩa là “yên tĩnh“. Đây là một adjective (tính từ) được dùng để miêu tả tính chất yên lặng, không có tiếng động, hoặc không tạo ra tiếng động.
“very” nghĩa là “rất”. Đây là một adverb (trạng từ) được dùng để làm tăng mức độ nhiều của một tính chất gì đó.
Cụ thể, “very quiet” nghĩa là “rất yên tĩnh”. Có thể bạn dùng “quiet” để miêu tả một khu vực nói chung là yên tĩnh, nhưng thỉnh thoảng vẫn có tiếng người nói chuyện hoặc tiếng xe chạy vọng đến từ xa. Trong khi đó, bạn dùng “very quiet” để làm tăng mức độ yên tĩnh, ví dụ như khi bạn miêu tả một vùng đất hoang, cảnh quan đêm khuya giữa đồng trống, hoặc ngoài vũ trụ.
Vậy, “This area is very quiet.” nghĩa là “Khu vực này là rất yên tĩnh.”. Dịch như vậy có vẻ hơi gượng ép, vì trong tiếng Việt, ta thường lược bỏ từ “là” khi miêu tả tính chất, trạng thái của chủ thể. Do đó, mình sẽ dịch ngắn gọn hơn một chút, là “Khu vực này rất yên tĩnh.”.
BÀI TẬP MỞ RỘNG
Thay vì nói “This area is very quiet.”, bạn sẽ nói các câu dưới đây như thế nào?
1/ Tiếng Việt: Khu vực này rất an toàn.
Tiếng Anh: This area is very ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
This area is very safe.
2/ Tiếng Việt: Khu vực này rất bẩn.
Tiếng Anh: This area is very ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
This area is very dirty.
3/ Tiếng Việt: Khu vực này rất đông đúc.
Tiếng Anh: This area is very ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
This area is very crowded.
4/ Tiếng Việt: Khu vực này rất sạch sẽ.
Tiếng Anh: This area is very ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
This area is very clean.
5/ Tiếng Việt: Khu vực này rất nguy hiểm.
Tiếng Anh: This area is very ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
This area is very dangerous.
6/ Tiếng Việt: Khu vực này rất đẹp.
Tiếng Anh: This area is very ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
This area is very beautiful.
7/ Tiếng Việt: Khu vực này rất sôi động.
Tiếng Anh: This area is very ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
This area is very lively.
8/ Tiếng Việt: Khu vực này rất phát triển.
Tiếng Anh: This area is very ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
This area is very developed.
9/ Tiếng Việt: Khu vực này rất yên bình.
Tiếng Anh: This area is very ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
This area is very peaceful.
10/ Tiếng Việt: Khu vực này rất hiện đại.
Tiếng Anh: This area is very ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
This area is very modern.