Câu “They are going on vacation in August.” nghĩa là gì?

Câu “They are going on vacation in August.” có nghĩa là “Họ sẽ đi nghỉ vào tháng Tám.”.

Cụ thể:

they” nghĩa là “họ“. Đây là một pronoun (đại từ) được dùng làm từ đại diện để chỉ một nhóm người, thay vì gọi tên riêng của từng người trong nhóm.

going” nghĩa là “đi“. Đây là một participle (phân từ) chỉ trạng thái di chuyển. Từ “going” ở đây được dùng theo nghĩa bóng, ví dụ như từ “đi” trong “đi chơi”, “đi du lịch”, “đi dã ngoại”, chứ không phải “đi” theo nghĩa đen trong “đi bộ”, “bước đi”, “đi đứng”.

are” không có nghĩa hay từ tương đương trong tiếng Việt. Trong tiếng Anh, “are” là một auxiliary verb (trợ động từ) được dùng kết hợp với phân từ “going” để tạo thành cụm từ “are going”, nghĩa là “đang đi”, “sẽ đi”, “sắp sửa đi”. Có người dịch “are” nghĩa là “đang”, “sẽ”, “sắp sửa”; mình lưu ý với bạn là điều này sai. Để tạo ra được nghĩa “đang”, “sẽ”, “sắp sửa”, bạn cần cả 2 thành phần “are” và “-ing” trong “are going“.

Ủa mà rốt cuộc “are going” có nghĩa là “đang đi”, “sẽ đi”, hay “sắp sửa đi”? Câu trả lời là tùy vào tình huống.

Cụm từ “are going” có thể nói về hành động “đi” đang diễn ra trong hiện tại, ví dụ: “They are going to the bus station at this moment.” (“Họ đang đi đến trạm xe buýt tại thời điểm này.”). Cụm từ “are going” cũng có thể có nghĩa là “sẽ đi”, khi ta nói về một kế hoạch, một dự định mà ta hầu như chắc chắn sẽ xảy ra, ví dụ “They are going on vacation in August.” (“Họ sẽ đi nghỉ vào tháng Tám.”, họ đã lên lịch, mua vé máy bay, đặt phòng khách sạn, v.v. sẵn hết mọi thứ). Ngoài ra, cụm từ “are going” còn có thể có nghĩa là “sắp đi”, “sắp sửa đi”; nó nói về tính cận kề của sự việc, ví dụ: “They are going home.” (“Họ sắp sửa đi về nhà.”).

Còn cụ thể trong câu mà chúng ta đang phân tích, “are going” có nghĩa là “sẽ đi”.

vacation” nghĩa là “kỳ nghỉ“. Đây là một noun (danh từ) được dùng để gọi quãng thời gian dài ngày khi một người thư giãn, giải trí, thay vì phải đi học, đi làm. “vacation” thường được dùng để nói về những chuyến đi xa, đi nghỉ mát, đi du lịch, đi nghỉ dưỡng ở thành phố khác hoặc nước khác, v.v. Tuy nhiên, mình lưu ý với bạn là khi bạn nghỉ ngơi nhiều ngày ở nhà thư giãn thoải mái ngủ nghỉ không làm gì cả thì đây cũng được gọi là “vacation”. Nói cách khác, “vacation” không nhất thiết chỉ được dùng cho những chuyến đi xa.

“on” trong câu này không có nghĩa hay chức năng tương đương trong tiếng Việt. Trong tiếng Anh, nó là một preposition (giới từ) được dùng để nói rằng chủ thể “they” đang ở trong trạng thái “nghỉ”, đang “ở trong một kỳ nghỉ” – “on vacation”.

“in August” nghĩa là “vào tháng Tám”, trong đó:

August” nghĩa là “tháng Tám“. Đây là một noun (danh từ) được dùng để gọi tháng thứ 8 trong năm.

in” trong trường hợp này nói về thời gian và có nghĩa là “vào“. Đây là một preposition (giới từ) được dùng để chỉ một cột mốc hay một quãng thời gian.

Vậy, “They are going on vacation in August.” nghĩa là “Họ sẽ đi nghỉ vào tháng Tám.”.

BÀI TẬP MỞ RỘNG

Thay vì nói “They are going on vacation in August.”, bạn sẽ nói các câu dưới đây như thế nào?

1/ Tiếng Việt: Họ sẽ đi du lịch vào tháng Tám.

Tiếng Anh: They are ________ in August.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

They are traveling in August.


2/ Tiếng Việt: Họ sẽ làm việc vào tháng Tám.

Tiếng Anh: They are ________ in August.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

They are working in August.


3/ Tiếng Việt: Họ sẽ chuyển địa điểm vào tháng Tám.

Tiếng Anh: They are ________ in August.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

They are moving locations in August.


4/ Tiếng Việt: Họ sẽ tham gia hội nghị vào tháng Tám.

Tiếng Anh: They are ________ in August.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

They are attending the conference in August.


5/ Tiếng Việt: Họ sẽ kết hôn vào tháng Tám.

Tiếng Anh: They are ________ in August.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

They are getting married in August.


6/ Tiếng Việt: Họ sẽ tham gia khóa học vào tháng Tám.

Tiếng Anh: They are ________ in August.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

They are taking the course in August.


7/ Tiếng Việt: Họ sẽ tổ chức buổi tiệc vào tháng Tám.

Tiếng Anh: They are ________ in August.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

They are hosting the party in August.


8/ Tiếng Việt: Họ sẽ sửa sang nhà cửa vào tháng Tám.

Tiếng Anh: They are ________ in August.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

They are renovating the house in August.


9/ Tiếng Việt: Họ sẽ đi thăm gia đình vào tháng Tám.

Tiếng Anh: They are ________ in August.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

They are visiting family in August.


10/ Tiếng Việt: Họ sẽ tham gia huấn luyện vào tháng Tám.

Tiếng Anh: They are ________ in August.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

They are undergoing training in August.


Viết một bình luận

error: