Câu “The lion is a wild animal.” nghĩa là gì?

Câu “The lion is a wild animal.” có nghĩa là “Sư tử là một động vật hoang dã.”.

Cụ thể:

lion” nghĩa là “sư tử”. Đây là một noun (danh từ) được dùng để nói về một loài thú hoang dã, có hình dạng, tính chất, v.v. mà ta biết đến với tên gọi “sư tử” trong tiếng Việt.

the” không có từ tương đương trong tiếng Việt. Đây là một article (mạo từ) được dùng để chỉ cụ thể loài vật sư tử, chứ không phải bất kỳ loài vật nào khác.

Ta dùng “the lion” để nói chung chung về “loài sư tử”, để phân biệt chúng với loài hổ, loài voi, loài báo, v.v. Nếu chúng ta muốn nói về một con sư tử đơn lẻ, ta sẽ dùng cụm từ “a lion”.

is” nghĩa là “”. Đây là một verb (động từ) được dùng để miêu tả tính chất của chủ thể “lion”.

animal” nghĩa là “động vật”, “con vật“. Đây là một noun (danh từ) được dùng để gọi tên những sinh vật sống có hệ tiêu hóa và không có khả năng tự tổng hợp năng lượng.

wild” nghĩa là “hoang dã”. Đây là một adjective (tính từ) được dùng để miêu tả tính chất không được thuần hóa của một con vật.

a” nghĩa là “một”. Đây là article (mạo từ) được dùng để nói về một chủ thể bất kỳ, thay vì một chủ thể có thể được xác định cụ thể. Để mình giải thích rõ hơn qua trường hợp “a wild animal”.

a wild animal” nghĩa là “một con vật hoang dã”. Ở đây, ta dùng article “a” thay vì “the” vì ngoài sư tử ra còn nhiều động vật hoang dã khác. Nếu sư tử là động vật hoang dã duy nhất trên thế giới, ta sẽ dùng “the wild animal”.

Vậy, “The lion is a wild animal.” nghĩa là “Sư tử là một động vật hoang dã.”. Đôi khi, “animal” cũng có thể được dịch là “loài vật”, và vì vậy, bạn có thể hiểu câu mà chúng ta vừa phân tích có nghĩa là “Sư tử là một loài vật hoang dã.”.

BÀI TẬP MỞ RỘNG

Thay vì nói “The lion is a wild animal.”, bạn sẽ nói các câu dưới đây như thế nào?

1/ Tiếng Việt: Hổ là một động vật hoang dã.

Tiếng Anh: The ________ is a wild animal.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

The tiger is a wild animal.


2/ Tiếng Việt: Voi là một động vật hoang dã.

Tiếng Anh: The ________ is a wild animal.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

The elephant is a wild animal.


3/ Tiếng Việt: Gấu là một động vật hoang dã.

Tiếng Anh: The ________ is a wild animal.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

The bear is a wild animal.


4/ Tiếng Việt: Báo là một động vật hoang dã.

Tiếng Anh: The ________ is a wild animal.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

The leopard is a wild animal.


5/ Tiếng Việt: Sói là một động vật hoang dã.

Tiếng Anh: The ________ is a wild animal.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

The wolf is a wild animal.


6/ Tiếng Việt: Hươu cao cổ là một động vật hoang dã.

Tiếng Anh: The ________ is a wild animal.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

The giraffe is a wild animal.


7/ Tiếng Việt: Tê giác là một động vật hoang dã.

Tiếng Anh: The ________ is a wild animal.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

The rhinoceros is a wild animal.


8/ Tiếng Việt: Ngựa vằn là một động vật hoang dã.

Tiếng Anh: The ________ is a wild animal.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

The zebra is a wild animal.


9/ Tiếng Việt: Nai là một động vật hoang dã.

Tiếng Anh: The ________ is a wild animal.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

The deer is a wild animal.


10/ Tiếng Việt: Đại bàng là một động vật hoang dã.

Tiếng Anh: The ________ is a wild animal.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

The eagle is a wild animal.


Viết một bình luận

error: