Câu “The air is fresh today.” có nghĩa là “Hôm nay không khí trong lành.”.
Cụ thể:
“the air” nghĩa là “không khí”, trong đó:
“air” nghĩa là “không khí”. Đây là một noun (danh từ) được dùng để gọi tên chất khí bao phủ Trái Đất.
“the” không có từ tương đương trong tiếng Việt. Đây là một article (mạo từ) được dùng để xác định một đối tượng cụ thể. Trong câu này, mạo từ “the” được dùng để nói cụ thể đến không khí duy nhất mà cả người nói và người nghe đều đang hít thở.
“fresh” nghĩa là “trong lành”. Đây là một adjective (tính từ) được dùng để miêu tả tính chất, chất lượng của không khí.
“is” nghĩa là “là”. Đây là một verb (động từ) được dùng để kết nối chủ ngữ “the air” với tính chất của nó (“fresh”).
“today” nghĩa là “hôm nay”. Đây là một adverb (trạng từ) chỉ thời gian.
Vậy, “The air is fresh today.” nghĩa là “Hôm nay không khí trong lành.”.
Có thể bạn đang thắc mắc vì sao không có từ “là” (“is”) trong câu tiếng Việt. Chẳng phải đúng ra ta phải nói là “Hôm nay không khí là trong lành.” sao? Lý do đơn giản là vì ta thường lược bỏ từ “là” trong tiếng Việt mà người nghe vẫn có thể ngầm hiểu được là nó ở đó.
BÀI TẬP MỞ RỘNG
Thay vì nói “The air is fresh today.”, bạn sẽ nói các câu dưới đây như thế nào?
1/ Tiếng Việt: Hôm nay không khí ấm.
Tiếng Anh: The air is ________ today.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
The air is warm today.
2/ Tiếng Việt: Hôm nay không khí lạnh.
Tiếng Anh: The air is ________ today.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
The air is cold today.
3/ Tiếng Việt: Hôm nay không khí mát mẻ.
Tiếng Anh: The air is ________ today.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
The air is cool today.
4/ Tiếng Việt: Hôm nay không khí oi bức.
Tiếng Anh: The air is ________ today.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
The air is humid today.
5/ Tiếng Việt: Hôm nay không khí nóng.
Tiếng Anh: The air is ________ today.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
The air is hot today.
6/ Tiếng Việt: Hôm nay không khí sạch sẽ.
Tiếng Anh: The air is ________ today.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
The air is clean today.
7/ Tiếng Việt: Hôm nay không khí ngột ngạt.
Tiếng Anh: The air is ________ today.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
The air is stuffy today.
8/ Tiếng Việt: Hôm nay không khí ẩm ướt.
Tiếng Anh: The air is ________ today.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
The air is damp today.
9/ Tiếng Việt: Hôm nay không khí bụi bặm.
Tiếng Anh: The air is ________ today.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
The air is dusty today.
10/ Tiếng Việt: Hôm nay không khí khô ráo.
Tiếng Anh: The air is ________ today.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
The air is dry today.