Câu “Swimming is a fun activity.” nghĩa là gì?

Câu “Swimming is a fun activity.” có nghĩa là “Bơi lội là một hoạt động vui nhộn.”.

Cụ thể:

swimming” nghĩa là “bơi lội”. Trong câu này, “swimming” có chức năng như một noun (danh từ); nó được dùng để gọi tên hoạt động dùng tay, chân để di chuyển dưới nước; trong tiếng Việt, ta gọi tên hoạt động này là “bơi lội”.

is” nghĩa là “”. Từ “is” là một verb (động từ) được dùng để miêu tả bản chất của chủ thể đứng trước nó. Chủ thể của “is” trong trường hợp này là hoạt động “bơi lội” (“swimming”), và bản chất của chủ thể “bơi lội” là “một hoạt động vui nhộn”.

“a fun activity” nghĩa là “một hoạt động vui nhộn”, trong đó:

activity” nghĩa là “hoạt động”. Đây là một noun (danh từ) được dùng để gọi tên việc chúng ta làm để đạt được một mục tiêu gì đó. Trong tiếng Việt, ta gọi tên việc này là “hoạt động”. “Hoạt động” ở đây cụ thể là hoạt động bơi lội, và mục tiêu của hoạt động bơi lội là để giải trí hoặc để rèn luyện thể chất.

fun” nghĩa là “vui nhộn”. Đây là một adjective (tính từ); ta dùng nó để miêu tả tính chất của hoạt động bơi lội.

a” nghĩa là “một”. Nó là một article (mạo từ). Ta dùng nó trong trường hợp này để nói về một ví dụ của điều gì đó. Khi ta dùng “a”, ý ta nói rằng nó không phải là duy nhất mà chỉ là một ví dụ, bên cạnh những ví dụ khác. Cụ thể:

Bơi lội (“swimming”) là (“is”) một ví dụ (“a”) của hoạt động vui nhộn (“fun activity”). Ngoài bơi lội ra còn có những ví dụ khác của hoạt động vui nhộn: chơi cầu lông, đi xem phim chiếu rạp, đi ăn nhà hàng, đi du lịch, chơi cờ, chơi trò chơi điện tử, cắm trại, v.v.

Nói tóm lại, “Swimming is a fun activity.” nghĩa là “Bơi lội là một hoạt động vui nhộn.”.

BÀI TẬP MỞ RỘNG

Thay vì nói “Swimming is a fun activity.”, bạn sẽ nói các câu dưới đây như thế nào?

1/ Tiếng Việt: Đi bộ đường dài là một hoạt động vui nhộn.

Tiếng Anh: ________ is a fun activity.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

Hiking is a fun activity.


2/ Tiếng Việt: Vẽ tranh là một hoạt động vui nhộn.

Tiếng Anh: ________ is a fun activity.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

Painting is a fun activity.


3/ Tiếng Việt: Nấu ăn là một hoạt động vui nhộn.

Tiếng Anh: ________ is a fun activity.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

Cooking is a fun activity.


4/ Tiếng Việt: Nhảy múa là một hoạt động vui nhộn.

Tiếng Anh: ________ is a fun activity.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

Dancing is a fun activity.


5/ Tiếng Việt: Đọc sách là một hoạt động vui nhộn.

Tiếng Anh: ________ is a fun activity.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

Reading is a fun activity.


6/ Tiếng Việt: Làm vườn là một hoạt động vui nhộn.

Tiếng Anh: ________ is a fun activity.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

Gardening is a fun activity.


7/ Tiếng Việt: Cắm trại là một hoạt động vui nhộn.

Tiếng Anh: ________ is a fun activity.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

Camping is a fun activity.


8/ Tiếng Việt: Chơi bóng đá là một hoạt động vui nhộn.

Tiếng Anh: ________ is a fun activity.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

Playing soccer is a fun activity.


9/ Tiếng Việt: Nhiếp ảnh là một hoạt động vui nhộn.

Tiếng Anh: ________ is a fun activity.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

Photography is a fun activity.


10/ Tiếng Việt: Làm bánh là một hoạt động vui nhộn.

Tiếng Anh: ________ is a fun activity.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

Baking is a fun activity.


Viết một bình luận

error: