Câu “She lives in an apartment.” có nghĩa là “Cô ấy sống trong một căn hộ.”.
Cụ thể:
“she” nghĩa là “cô ấy”. Đây là một pronoun (đại từ) được dùng làm từ đại diện để gọi một người phụ nữ thay vì gọi cụ thể tên riêng của người phụ nữ đó.
“lives” nghĩa là “sống”. Đây là một verb (động từ) nói về hành động cư trú hoặc tồn tại ở một nơi nào đó.
“in” nghĩa là “trong”. Đây là một preposition (giới từ) chỉ vị trí bên trong của một vật hoặc nơi chốn.
“an” nghĩa là “một”. Đây là một article (mạo từ) được dùng để chỉ một người, vật, hoặc điều gì đó không được xác định cụ thể. Mạo từ “an” được dùng trước danh từ số ít (singular noun), và thường thì danh từ số ít này được bắt đầu bằng nguyên âm (vowel – baog ồm “a”, “e”, “i”, “o” và “u”).
“apartment” nghĩa là “căn hộ”. Đây là một noun (danh từ) được dùng để gọi tên một đơn vị lưu trú trong một tòa nhà lớn hơn.
Ghép lại, “an apartment” nghĩa là “một căn hộ”. Ban nãy, mình có nói mạo từ “an” được dùng để chỉ người, vật, hoặc điều gì đó không được xác định cụ thể. Trong trường hợp này, người nói chỉ nói rằng “cô ấy” (“she”) sống trong “một căn hộ” (“an apartment”), nhưng người nói không nói cô ấy sống cụ thể trong căn hộ nào (căn hộ số 176 ở tầng trệt, hay căn hộ số 485 ở tầng 4, hay căn hộ số 954 ở tần 9, v.v.). Vì sao người nói không xác định cụ thể căn hộ nào? Có vài lý do phổ biến: vì họ không muốn xác định cụ thể, vì họ không cảm thấy việc xác định cụ thể là cần thiết, hoặc vì chính bản thân họ không biết cô ấy sống trong cụ thể căn hộ nào (họ chỉ biết cô ấy sống trong một căn hộ nào đó trong tòa chung cư).
Vậy, “She lives in an apartment.” nghĩa là “Cô ấy sống trong một căn hộ.”.
BÀI TẬP MỞ RỘNG
Thay vì nói “She lives in an apartment.”, bạn sẽ nói các câu dưới đây như thế nào?
1/ Tiếng Việt: Cô ấy sống trong một ký túc xá.
Tiếng Anh: She lives in ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
She lives in a dormitory.
2/ Tiếng Việt: Cô ấy sống trong một khu nghỉ dưỡng.
Tiếng Anh: She lives in ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
She lives in a resort.
3/ Tiếng Việt: Cô ấy sống trong một khách sạn.
Tiếng Anh: She lives in ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
She lives in a hotel.
4/ Tiếng Việt: Cô ấy sống trong một túp lều.
Tiếng Anh: She lives in ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
She lives in a tent.
5/ Tiếng Việt: Cô ấy sống trong một căn nhà thuyền.
Tiếng Anh: She lives in ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
She lives in a houseboat.
6/ Tiếng Việt: Cô ấy sống trong một biệt thự.
Tiếng Anh: She lives in ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
She lives in a mansion.
7/ Tiếng Việt: Cô ấy sống trong một cung điện.
Tiếng Anh: She lives in ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
She lives in a palace.
8/ Tiếng Việt: Cô ấy sống trong một ngôi nhà trong trang trại.
Tiếng Anh: She lives in ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
She lives in a farmhouse.
9/ Tiếng Việt: Cô ấy sống trong một phòng trọ.
Tiếng Anh: She lives in ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
She lives in an inn.
10/ Tiếng Việt: Cô ấy sống trong một nhà xe kéo.
Tiếng Anh: She lives in ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
She lives in an RV (recreational vehicle).