Câu “She has a cat.” nghĩa là gì?

Câu “She has a cat.” có nghĩa là “Cô ấy có một con mèo.”.

Cụ thể:

she” nghĩa là “cô ấy”. Đây là một pronoun (đại từ); ta dùng nó làm từ đại diện để nói đến một người phụ nữ, thay vì gọi tên cụ thể là Thúy, Diệu, Hương, Nga, v.v.

has” nghĩa là “”. Đây là một verb (động từ) nói đến hành động có/hành động sở hữu.

cat” nghĩa là “con mèo”. Đây là một noun (danh từ); ta dùng nó để gọi tên con vật có hình dạng và những tính chất đặc trưng được biết đến là “con mèo”.

a” nghĩa là “một”. Đây là một article (mạo từ) được dùng để nói về một con mèo. Ta dùng từ “a” vì ta không biết, không muốn, hoặc không cần xác định cụ thể con mèo nào; ta chỉ đang nói đến một con mèo nào đó.

Ghép lại, “a cat” nghĩa là “một con mèo”.

Vậy, “She has a cat.” nghĩa là “Cô ấy có một con mèo.”.


BÀI TẬP MỞ RỘNG

Thay vì nói “She has a cat.”, bạn sẽ nói các câu dưới đây như thế nào?

1/ Tiếng Việt: Cô ấy có một con chó.

Tiếng Anh: She has a ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

She has a dog.


2/ Tiếng Việt: Cô ấy có một chiếc xe hơi.

Tiếng Anh: She has a ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

She has a car.


3/ Tiếng Việt: Cô ấy có một chiếc điện thoại.

Tiếng Anh: She has a ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

She has a phone.


4/ Tiếng Việt: Cô ấy có một ngôi nhà.

Tiếng Anh: She has a ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

She has a house.


5/ Tiếng Việt: Cô ấy có một công việc.

Tiếng Anh: She has a ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

She has a job.


6/ Tiếng Việt: Cô ấy có một giấc mơ.

Tiếng Anh: She has a ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

She has a dream.


7/ Tiếng Việt: Cô ấy có một kế hoạch.

Tiếng Anh: She has a ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

She has a plan.


8/ Tiếng Việt: Cô ấy có một quyển sách.

Tiếng Anh: She has a ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

She has a book.


9/ Tiếng Việt: Cô ấy có một người bạn.

Tiếng Anh: She has a ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

She has a friend.


10/ Tiếng Việt: Cô ấy có một món quà.

Tiếng Anh: She has a ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

She has a gift.


Leave a Comment

error: