Câu “She bought apples and oranges.” nghĩa là gì?

Câu “She bought apples and oranges.” có nghĩa là “Cô ấy đã mua táo và cam.”.

Cụ thể:

she” nghĩa là “cô ấy”. Đây là một pronoun (đại từ) được dùng làm từ đại diện để chỉ một người phụ nữ mà người nói đang nói đến.

bought” nghĩa là “đã mua”. Đây là một verb (động từ) được dùng để nói về hành động trao đổi tiền (hoặc vật, hoặc điều gì khác) để đổi lấy sản phẩm (vật thể, dịch vụ, hoặc điều gì đó có giá trị). Từ “bought” là một verb ở dạng quá khứ; nếu bạn muốn nói đến hành động “mua” trong hiện tại, bạn cần thay thế “bought” bằng “buy”.

apples” nghĩa là “những quả táo”. Đây là một noun (danh từ) được dùng để chỉ một loại quả mà chúng ta thường ăn, có hình dạng, mùi hương, vị, thể chất đặc trưng của quả mà ta gọi trong tiếng Việt là “quả táo”. Nếu bạn muốn nói đến duy nhất một quả táo thay vì nhiều quả, bạn sẽ bỏ chữ cái “s” ở đuôi từ “apples”, cụ thể là “apple”.

oranges” nghĩa là “những quả cam”. Đây là một noun (danh từ) được dùng để chỉ một loại quả mà chúng ta thường ăn, có hình dạng, mùi hương, vị, thể chất đặc trưng của quả mà ta gọi trong tiếng Việt là “quả cam”. Nếu bạn muốn nói đến duy nhất một quả cam thay vì nhiều quả, bạn sẽ bỏ chữ cái “s” ở đuôi từ “oranges” để được từ “orange”.

and” nghĩa là “”. Đây là một conjunction (liên từ) được dùng để nối các thành phần trong cùng một câu với nhau.

Vậy, “She bought apples and oranges.” nghĩa là “Cô ấy đã mua những quả táo và những quả cam.”. Trong tiếng Việt, ta thường nói ngắn gọn “những quả táo”, “những quả cam” là “táo”, “cam”, trừ phi ta muốn nhấn mạnh số lượng nhiều hơn 1 đơn vị. Vậy nên mình sẽ dịch câu này là “Cô ấy đã mua táo và cam.” để nghe cho đơn giản và tự nhiên.

BÀI TẬP MỞ RỘNG

Thay vì nói “She bought apples and oranges.”, bạn sẽ nói các câu dưới đây như thế nào?

1/ Tiếng Việt: Cô ấy đã mua bánh mì và sữa.

Tiếng Anh: She bought ________ and ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

She bought bread and milk.


2/ Tiếng Việt: Cô ấy đã mua sách và bút.

Tiếng Anh: She bought ________ and ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

She bought books and pens.


3/ Tiếng Việt: Cô ấy đã mua giày và tất (vớ).

Tiếng Anh: She bought ________ and ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

She bought shoes and socks.


4/ Tiếng Việt: Cô ấy đã mua vé xem phim và bỏng ngô.

Tiếng Anh: She bought ________ and ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

She bought movie tickets and popcorn.


5/ Tiếng Việt: Cô ấy đã mua kem chống nắng và kính râm.

Tiếng Anh: She bought ________ and ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

She bought sunscreen and sunglasses.


6/ Tiếng Việt: Cô ấy đã mua một cái cà vạt và một cái cặp sách.

Tiếng Anh: She bought ________ and ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

She bought a tie and a briefcase.


7/ Tiếng Việt: Cô ấy đã mua thuốc và băng cá nhân.

Tiếng Anh: She bought ________ and ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

She bought medicine and bandages.


8/ Tiếng Việt: Cô ấy đã mua một xe đạp và một mũ bảo hiểm.

Tiếng Anh: She bought ________ and ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

She bought a bicycle and a helmet.


9/ Tiếng Việt: Cô ấy đã mua một cái điện thoại và tai nghe.

Tiếng Anh: She bought ________ and ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

She bought a phone and earphones.


10/ Tiếng Việt: Cô ấy đã mua cà phê và những cái bánh ngọt.

Tiếng Anh: She bought ________ and ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

She bought coffee and pastries.


Leave a Comment

error: