Câu “She also likes to read books.” có nghĩa là “Cô ấy cũng thích đọc sách.”.
Cụ thể:
“she” nghĩa là “cô ấy”. Đây là một pronoun (đại từ) được dùng làm từ đại diện để gọi một người phụ nữ, thay vì gọi tên riêng của người phụ nữ đó.
“likes” nghĩa là “thích”. Đây là một verb (động từ) nói về việc cô ấy (she) cảm thấy yêu thích điều gì đó.
“to read” nghĩa là “đọc”, trong đó:
“read” nghĩa là “đọc“. Đây là một verb (động từ) nói đến hành động thu thập thông tin qua các chữ viết, ký tự.
“to” không có nghĩa hay chức năng tương đương trong tiếng Việt. Trong tiếng Anh, nó là một particle (tiểu từ) được dùng để đánh dấu (cho người nghe biết rằng) động từ “read” được dùng ở dạng nguyên mẫu (infinitive).
“books” nghĩa là “sách”, hay nói đúng hơn là “những quyển sách“. Đây là một noun (danh từ) chỉ vật chứa đựng kiến thức, câu chuyện, thông tin được in thành chữ để chúng ta có thể đọc. “books” (có “s” ở đuôi) là dạng số nhiều của “book” (không có “s” ở đuôi); nói cách khác, hễ thấy “books” là bạn biết có nhiều hơn 1 quyển sách đang được nói đến. Điều này là hợp lý trong câu mà ta đang phân tích, vì người có sở thích đọc sách thường đọc nhiều quyển sách chứ không chỉ đọc duy nhất một quyển.
“also” nghĩa là “cũng”. Đây là một adverb (trạng từ) được dùng để bổ sung thông tin rằng hành động thích đọc sách không phải là duy nhất; cô ấy còn thích những thứ khác nữa. Mình lấy ví dụ: She likes to write software. She also likes to read books. (Cô ấy thích viết phần mềm. Cô ấy cũng thích đọc sách.).
Vậy, “She also likes to read books.” nghĩa là “Cô ấy cũng thích đọc sách.”.
BÀI TẬP MỞ RỘNG
Thay vì nói “She also likes to read books.”, bạn sẽ nói các câu dưới đây như thế nào?
1/ Tiếng Việt: Cô ấy cũng thích đi du lịch.
Tiếng Anh: She also likes to ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
She also likes to travel.
2/ Tiếng Việt: Cô ấy cũng thích vẽ tranh.
Tiếng Anh: She also likes to ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
She also likes to paint.
3/ Tiếng Việt: Cô ấy cũng thích nghe nhạc.
Tiếng Anh: She also likes to ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
She also likes to listen to music.
4/ Tiếng Việt: Cô ấy cũng thích chạy bộ.
Tiếng Anh: She also likes to ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
She also likes to run.
5/ Tiếng Việt: Cô ấy cũng thích chơi piano.
Tiếng Anh: She also likes to ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
She also likes to play the piano.
6/ Tiếng Việt: Cô ấy cũng thích học những ngôn ngữ mới.
Tiếng Anh: She also likes to ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
She also likes to learn new languages.
7/ Tiếng Việt: Cô ấy cũng thích làm vườn.
Tiếng Anh: She also likes to ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
She also likes to garden.
8/ Tiếng Việt: Cô ấy cũng thích mua sắm.
Tiếng Anh: She also likes to ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
She also likes to shop.
9/ Tiếng Việt: Cô ấy cũng thích bơi lội.
Tiếng Anh: She also likes to ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
She also likes to swim.
10/ Tiếng Việt: Cô ấy cũng thích tham gia hoạt động từ thiện.
Tiếng Anh: She also likes to ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
She also likes to do charity work.