Câu “Please add sugar to the coffee.” nghĩa là gì?

Câu “Please add sugar to the coffee.” có nghĩa là “Làm ơn thêm đường vào cà phê.”.

Cụ thể:

please” nghĩa là “làm ơn“. Đây là một interjection (từ xen vào câu). Không có nó thì câu vẫn có đầy đủ các thành phần ngữ pháp, nhưng nếu có nó thì thông điệp được truyền tải trong câu sẽ có thêm tính sự lịch, thuyết phục, hoặc dứt khoát.

add” nghĩa là “thêm“. Đây là một verb (động từ) được dùng để chỉ ra hành động kết hợp hoặc đưa thêm một thành phần nào đó vào một tổng thể.

sugar” nghĩa là “đường“. Đây là một noun (danh từ) được dùng để gọi tên loại chất ngọt thường được dùng để tăng hương vị của thức ăn và đồ uống.

to” ở đây có nghĩa là “vào“. Đây là một preposition (giới từ) được dùng để chỉ phương hướng. “to” bản chất của nó có nghĩa là “đến” (đi từ A đến B), tuy nhiên, trong tiếng Việt, ta không nói “thêm đường đến tách cà phê” mà là “thêm đường vào tách cà phê”.

“the coffee” nghĩa là “cà phê”, trong đó:

coffee” nghĩa là “cà phê“. Nó là một noun (danh từ) được dùng để chỉ đồ uống được làm từ hạt cà phê.

the” không có nghĩa trong tiếng Việt. Nó là một article (mạo từ) được dùng để chỉ đến ly cà phê cụ thể, ví dụ như ly cà phê đang được đặt ở trên bàn trước mắt người nói, hoặc ly cà phê họ đang cầm trên tay.

Vậy, “Please add sugar to the coffee.” nghĩa là “Làm ơn thêm đường vào cà phê.”.

BÀI TẬP MỞ RỘNG

Thay vì nói “Please add sugar to the coffee.”, bạn sẽ nói các câu dưới đây như thế nào?

1/ Tiếng Việt: Làm ơn thêm sữa vào cà phê.

Tiếng Anh: Please add ________ to the coffee.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

Please add milk to the coffee.


2/ Tiếng Việt: Làm ơn thêm kem vào cà phê.

Tiếng Anh: Please add ________ to the coffee.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

Please add cream to the coffee.


3/ Tiếng Việt: Làm ơn thêm quế vào cà phê.

Tiếng Anh: Please add ________ to the coffee.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

Please add cinnamon to the coffee.


4/ Tiếng Việt: Làm ơn thêm vani vào cà phê.

Tiếng Anh: Please add ________ to the coffee.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

Please add vanilla to the coffee.


5/ Tiếng Việt: Làm ơn thêm đá vào cà phê.

Tiếng Anh: Please add ________ to the coffee.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

Please add ice to the coffee.


6/ Tiếng Việt: Làm ơn thêm bột sô-cô-la vào cà phê.

Tiếng Anh: Please add ________ to the coffee.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

Please add chocolate powder to the coffee.


7/ Tiếng Việt: Làm ơn thêm kem đánh bông vào cà phê.

Tiếng Anh: Please add ________ to the coffee.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

Please add whipped cream to the coffee.


8/ Tiếng Việt: Làm ơn thêm một chút rượu rum vào cà phê.

Tiếng Anh: Please add ________ to the coffee.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

Please add a splash of rum to the coffee.


9/ Tiếng Việt: Làm ơn thêm muối vào cà phê.

Tiếng Anh: Please add ________ to the coffee.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

Please add salt to the coffee.


10/ Tiếng Việt: Làm ơn thêm nước cốt dừa vào cà phê.

Tiếng Anh: Please add ________ to the coffee.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

Please add coconut milk to the coffee.


Viết một bình luận

error: