Câu “Is there anything you need?” có nghĩa là “Có điều gì bạn cần không?”.
Cụ thể:
“you” nghĩa là “bạn”. Đây là một pronoun (đại từ) được dùng làm từ đại diện để gọi người nghe, thay vì gọi tên riêng của họ.
“need” nghĩa là “cần”. Đây là một verb (động từ) được dùng để nói đến hoạt động diễn đạt, bày tỏ nhu cầu.
“anything” nghĩa là “bất cứ thứ gì”, “bất kỳ điều gì“. Đây là một pronoun (đại từ) được dùng làm từ đại diện để gọi vật hoặc điều gì đó mà người nói không xác định. Người nói không xác định có thể là do họ không thể xác định được, hoặc do họ không có nhu cầu xác định. Cụ thể trong câu này, người nói hỏi người nghe có cần bất cứ điều gì không. Có thể người nói không thể xác định được cụ thể, chính xác người nghe cần gì; cũng có thể người nói không có nhu cầu mất công, mất thời gian xác định người nghe cần gì, nếu người nghe cần gì thì cứ tự giác đề đạt.
“anything” là sự kết hợp giữa 2 thành phần “any” và “thing”. “any” nghĩa là “bất kỳ” và là một determiner (từ hạn định); ta dùng từ này khi ta không xác định cụ thể chủ thể ta đang nói đến. “thing” nghĩa là “vật”, “điều”; nó là một noun (danh từ).
Ghép lại, “anything you need” nghĩa là “bất kỳ thứ gì bạn cần”.
Mình tạm dịch “is” trong câu này là “có“; nếu bạn có cách dịch nào hay hơn thì nói mình nghe nhé. Đây là một verb (động từ) được dùng để nói về trạng thái (trạng thái “có” (“is”) thay vì “không có” (“is not”)) của điều hoặc vật gì đó. Điều/vật trong trường hợp này là “anyting you need” – “bất kỳ điều gì bạn cần”.
“there” không có từ hay chức năng tương đương trong tiếng Việt. Trong tiếng Anh, nó là một pronoun (đại từ) thường được dùng để thông báo về sự tồn tại của chủ thể sắp xuất hiện phía sau nó. Cụ thể trong câu này, “there” được dùng để báo hiệu về sự tồn tại của chủ thể “anything you need”. Nói cách khác, vì “there” và “anything you need” được kết hợp với nhau bằng từ “is”, bạn hiểu rằng “anything you need” có tồn tại; ngược lại, nếu “there” và “anything you need” được kết nối với nhau bằng “is not“, bạn hiểu rằng “anything you need” không tồn tại.
Một điều nữa mình muốn lưu ý với bạn về từ “there” là, trong câu này, “there” được gọi là chủ ngữ giả (dummy subject). Thông thường thì chủ ngữ (subject) đứng ở đầu câu và nói đến chủ thể của câu. Tuy nhiên, trong câu mà ta đang phân tích, chủ ngữ thực sự (“anything you need”) được dời đến phía cuối câu, bỏ lại một khoảng trống ở đầu câu, khiến cho câu của chúng ta không đúng ngữ pháp (không có đầy đủ các thành phần ngữ pháp). Để giải quyết tình huống này, ta đặt từ “there” ở đầu câu như một chủ ngữ giả, một chủ ngữ bù nhìn. Gọi “there” là chủ ngữ giả vì, tuy rằng nó được đặt ở vị trí của chủ ngữ (tức là ở đầu câu), nó không thực hiện chức năng của chủ ngữ (tức là chức năng nói đến chủ thể của câu).
Tổng kết lại, “Is there anything you need?” nghĩa là “Có tồn tại bất kỳ điều gì bạn cần không?”, hay mình dịch ngắn gọn hơn một chút là “Có điều gì bạn cần không?”.
BÀI TẬP MỞ RỘNG
Thay vì nói “Is there anything you need?”, bạn sẽ nói các câu dưới đây như thế nào?
1/ Tiếng Việt: Có điều gì bạn muốn không?
Tiếng Anh: Is there anything you ________?
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
Is there anything you want?
2/ Tiếng Việt: Có điều gì bạn biết không?
Tiếng Anh: Is there anything you ________?
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
Is there anything you know?
3/ Tiếng Việt: Có điều gì bạn nhớ không?
Tiếng Anh: Is there anything you ________?
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
Is there anything you remember?
4/ Tiếng Việt: Có điều gì bạn thấy không?
Tiếng Anh: Is there anything you ________?
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
Is there anything you see?
5/ Tiếng Việt: Có điều gì bạn nghe không?
Tiếng Anh: Is there anything you ________?
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
Is there anything you hear?
6/ Tiếng Việt: Có điều gì bạn quên không?
Tiếng Anh: Is there anything you ________?
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
Is there anything you forgot?
7/ Tiếng Việt: Có điều gì bạn thích không?
Tiếng Anh: Is there anything you ________?
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
Is there anything you like?
8/ Tiếng Việt: Có điều gì bạn lo lắng không?
Tiếng Anh: Is there anything you ________?
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
Is there anything you worry?
9/ Tiếng Việt: Có điều gì bạn cảm thấy không?
Tiếng Anh: Is there anything you ________?
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
Is there anything you feel?
10/ Tiếng Việt: Có điều gì bạn ghét không?
Tiếng Anh: Is there anything you ________?
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
Is there anything you hate?