Câu “I need to ask you a question.” nghĩa là gì?

Câu “I need to ask you a question.” có nghĩa là “Tôi cần hỏi bạn một câu hỏi.”.

Cụ thể:

I” nghĩa là “tôi“. Đây là một pronoun (đại từ) được người nói dùng làm từ đại diện để gọi bản thân họ, thay vì xưng tên riêng của họ.

need” nghĩa là “cần“. Đây là một verb (động từ) được dùng để diễn tả nhu cầu phải có, phải đạt được điều gì đó.

ask” nghĩa là “hỏi“. Đây là một verb (động từ) được dùng để chỉ hành động đưa ra câu hỏi.

to” không có từ tương đương trong tiếng Việt. Nó cũng không có chức năng ngữ pháp tương đương trong tiếng Việt. Trong tiếng Anh, nó là một particle (tiểu từ) được dùng để đánh dấu cho người nghe biết rằng động từ “ask” được dùng ở dạng nguyên mẫu (infinitive), tức là động từ này không bị biến đổi gì.

you” nghĩa là “bạn“. Đây là một pronoun (đại từ) được dùng làm từ đại diện để gọi người nghe.

“a question” nghĩa là “một câu hỏi”, trong đó:

question” nghĩa là “câu hỏi“. Đây là một noun (danh từ) được dùng để gọi lời yêu cầu giải thích hoặc lời yêu cầu cung cấp thông tin.

a” nghĩa là “một“. Đây là một article (mạo từ) được dùng để nói về một đối tượng không được xác định cụ thể. Trong trường hợp này, người nói nói về một câu hỏi, nhưng họ không xác định cụ thể họ đang nói về câu hỏi nào.

Vậy, “I need to ask you a question.” nghĩa là “Tôi cần hỏi bạn một câu hỏi.”.

Nếu bạn nào đã học qua thì hiện tại đơn (present simple tense) thì mình sẽ giải thích hơi sâu một chút về từ “to”.

Ở phần giải thích bên trên, vì sao mình nói rằng ta cần dùng từ “to” để đánh dấu từ “ask” là một từ ở dạng nguyên mẫu? Bạn hãy xem qua các ví dụ sau: “I need to ask a question.” (“Tôi cần hỏi một câu hỏi.”), “I ask a question.” (“Tôi hỏi một câu hỏi.”), “You ask a question.” (“Bạn hỏi một câu hỏi.”), “We ask a question.” (“Chúng tôi hỏi một câu hỏi.”). Trong tất cả các ví dụ này, “ask” đều được viết y chang như nhau, nhưng đây hoàn toàn chỉ là một sự tình cờ.

Thực ra, chỉ có từ “ask” trong “need to ask” là ở dạng nguyên mẫu (infinitive), còn những từ “ask” trong các ví dụ còn lại đều đã được biến đổi thành dạng ở thì hiện tại đơn (present simple tense) cho khớp với chủ ngữ tương ứng của chúng (các chủ ngữ bao gồm “I”, “you”, “we”).

Để làm rõ hơn điều mình vừa giải thích, bạn hãy xét đến trường hợp khi chủ ngữ là “he”, “she”, hoặc “it”. Trong các trường hợp này, bạn phải thay đổi “ask” từ dạng nguyên mẫu thành “asks“, cụ thể là “he asks“, “she asks“, và “it asks” (các ví dụ này có nghĩa là “anh ấy hỏi”, “cô ấy hỏi”, và “nó hỏi”, theo thứ tự tương ứng). Từ “ask” trong tất cả các trường hợp “I ask”, “you ask”, “we ask”, “he asks”, “she asks”, “it asks” đều đã bị biến đổi thành các dạng ở thì hiện tại đơn (ta hay nói là “chia động từ”), trong khi từ “ask” trong “need to ask” thì vẫn còn ở dạng nguyên mẫu, chưa bị biến đổi gì hết.

BÀI TẬP MỞ RỘNG

Thay vì nói “I need to ask you a question.”, bạn sẽ nói các câu dưới đây như thế nào?

1/ Tiếng Việt: Tôi muốn hỏi bạn một câu hỏi.

Tiếng Anh: I ________ ask you a question.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

I want to ask you a question.


2/ Tiếng Việt: Tôi phải hỏi bạn một câu hỏi.

Tiếng Anh: I ________ ask you a question.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

I have to ask you a question.


3/ Tiếng Việt: Tôi sẽ hỏi bạn một câu hỏi.

Tiếng Anh: I ________ ask you a question.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

I will ask you a question.


4/ Tiếng Việt: Tôi đã quyết định hỏi bạn một câu hỏi.

Tiếng Anh: I ________ ask you a question.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

I decided to ask you a question.


5/ Tiếng Việt: Tôi đã dự định hỏi bạn một câu hỏi.

Tiếng Anh: I ________ ask you a question.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

I intended to ask you a question.


6/ Tiếng Việt: Tôi phải hỏi bạn một câu hỏi.

Tiếng Anh: I ________ ask you a question.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

I must ask you a question.


7/ Tiếng Việt: Tôi đã quên hỏi bạn một câu hỏi.

Tiếng Anh: I ________ ask you a question.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

I forgot to ask you a question.


8/ Tiếng Việt: Tôi đã nghĩ về việc hỏi bạn một câu hỏi.

Tiếng Anh: I ________ ask you a question.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

I thought to ask you a question.


9/ Tiếng Việt: Tôi ước được hỏi bạn một câu hỏi.

Tiếng Anh: I ________ ask you a question.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

I wish to ask you a question.


10/ Tiếng Việt: Tôi đã cố gắng hỏi bạn một câu hỏi.

Tiếng Anh: I ________ ask you a question.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

I tried to ask you a question.


Leave a Comment

error: