Câu “He works as a teacher.” có nghĩa là “Anh ấy làm việc trong vai trò là một giáo viên.”.
Cụ thể:
“he” nghĩa là “anh ấy“. Đây là một pronoun (đại từ) được dùng làm từ đại diện để chỉ một người nam giới, thay vì gọi anh ta bằng tên riêng của anh ta.
“works” nghĩa là “làm việc“. Đây là một verb (động từ) được dùng để chỉ hành động lao động hoặc thực hiện một nhiệm vụ gì đó.
“as a teacher” nghĩa là “trong vai trò là một giáo viên”, trong đó:
“teacher” nghĩa là “giáo viên“. Đây là một noun (danh từ) được dùng để gọi người dạy học, người giảng bài.
“as” trong câu này có nghĩa là “trong vai trò là“. Đây là một preposition (giới từ) được dùng để nói về vai trò, chức năng, cụ thể ở đây là nói về vai trò, chức năng của “anh ấy” (“he”).
“a” nghĩa là “một“. Đây là một article (mạo từ) được dùng để nói về một giáo viên, khi ta không xác định cụ thể giáo viên đang được nói đến là giáo viên nào.
Mình mở rộng một chút, “a” là một mạo từ không xác định (indefinite article). Người nói dùng từ “a” trong trường hợp này vì họ không xác định cụ thể một người giáo viên nào; họ chỉ nói “anh ấy” là một giáo viên, lẫn trong nhiều giáo viên khác. Bạn hãy so sánh trường hợp vừa rồi với trường hợp khi ta xác định cụ thể một giáo viên nào đó. Mình lấy ví dụ, khi bạn muốn nói cụ thể giáo viên dạy lớp 9A2 năm học 2017-2018 của trường trung học cơ sở Nguyễn Trường Thọ, hay cụ thể giáo viên dạy môn Đại cương tiếng Anh năm học 2020-2021 ở trường Đại học Sư phạm tỉnh Lâm Thủy, bạn sẽ không dùng từ mạo từ “a”, mà là “the”. “the” được gọi là mạo từ xác định (definite article).
Ghép tất cả lại, “He works as a teacher.” nghĩa là “Anh ấy làm việc trong vai trò là một giáo viên.”, hay mình cũng có thể dịch ngắn gọn hơn một chút là “Anh là làm giáo viên.”.
BÀI TẬP MỞ RỘNG
Thay vì nói “He works as a teacher.”, bạn sẽ nói các câu dưới đây như thế nào?
1/ Tiếng Việt: Anh ấy làm việc trong vai trò là một bác sĩ.
Tiếng Anh: He works as a ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
He works as a doctor.
2/ Tiếng Việt: Anh ấy làm việc trong vai trò là một luật sư.
Tiếng Anh: He works as a ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
He works as a lawyer.
3/ Tiếng Việt: Anh ấy làm việc trong vai trò là một nhà thiết kế.
Tiếng Anh: He works as a ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
He works as a designer.
4/ Tiếng Việt: Anh ấy làm việc trong vai trò là một đầu bếp.
Tiếng Anh: He works as a ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
He works as a chef.
5/ Tiếng Việt: Anh ấy làm việc trong vai trò là một nhiếp ảnh gia.
Tiếng Anh: He works as a ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
He works as a photographer.
6/ Tiếng Việt: Anh ấy làm việc trong vai trò là một nhà báo.
Tiếng Anh: He works as a ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
He works as a journalist.
7/ Tiếng Việt: Anh ấy làm việc trong vai trò là một thợ mộc.
Tiếng Anh: He works as a ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
He works as a carpenter.
8/ Tiếng Việt: Anh ấy làm việc trong vai trò là một lập trình viên.
Tiếng Anh: He works as a ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
He works as a programmer.
9/ Tiếng Việt: Anh ấy làm việc trong vai trò là một nhạc sĩ.
Tiếng Anh: He works as a ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
He works as a musician.
10/ Tiếng Việt: Anh ấy làm việc trong vai trò là một nhân viên bán hàng.
Tiếng Anh: He works as a ________.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
He works as a salesperson.