Câu “He is always on time.” có nghĩa là “Anh ấy luôn đúng giờ.”.
Cụ thể:
“he” nghĩa là “anh ấy”. Đây là một pronoun (đại từ) được dùng để chỉ một người đàn ông mà người nói đang nói đến.
“is” nghĩa là “là”. Đây là một verb (động từ) được dùng để miêu tả trạng thái của chủ thể “he”.
“always” nghĩa là “luôn luôn”. Đây là một adverb (trạng từ) được dùng để miêu tả rằng một việc gì đó lúc nào cũng đúng, không có ngoại lệ.
“on time” nghĩa là “đúng giờ”, trong đó:
“time” thường có nghĩa là “thời gian”, nhưng trong trường hợp này, nó có nghĩa là “thời điểm“. Đây là một noun (danh từ) được dùng để chỉ một cột mốc thời gian, một điểm, một thời khắc có thể được xác định cụ thể trong dòng chảy liên tục của thời gian.
“on” nghĩa là “trên“, “ở trên“. Đây là một preposition (giới từ) thường được dùng theo nghĩa đen để chỉ vị trí tương quan giữa hai chủ thể. Trong cụm từ “on time”, “on” được dùng theo nghĩa bóng; khi bạn nói bạn làm việc gì đó trên một cột mốc thời gian (on time), ý bạn nói là bạn làm việc đó đúng giờ, đúng thời điểm.
Vậy, “He is always on time.” nghĩa là “Anh ấy là luôn đúng giờ.”. Trong tiếng Việt, ta thường lược bỏ từ “là”, vậy nên mình sẽ dịch câu này là “Anh ấy luôn đúng giờ.” để nghe cho tự nhiên.
BÀI TẬP MỞ RỘNG
Thay vì nói “He is always on time.”, bạn sẽ nói các câu dưới đây như thế nào?
1/ Tiếng Việt: Anh ấy thường đúng giờ.
Tiếng Anh: He is ________ on time.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
He is usually on time.
2/ Tiếng Việt: Anh ấy hiếm khi đúng giờ.
Tiếng Anh: He is ________ on time.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
He is rarely on time.
3/ Tiếng Việt: Anh ấy không bao giờ đúng giờ.
Tiếng Anh: He is ________ on time.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
He is never on time.
4/ Tiếng Việt: Anh ấy đôi khi đúng giờ.
Tiếng Anh: He is ________ on time.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
He is sometimes on time.
5/ Tiếng Việt: Anh ấy chắc chắn đúng giờ.
Tiếng Anh: He is ________ on time.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
He is certainly on time.
6/ Tiếng Việt: Anh ấy gần như đúng giờ.
Tiếng Anh: He is ________ on time.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
He is almost on time.
7/ Tiếng Việt: Anh ấy thường xuyên đúng giờ.
Tiếng Anh: He is ________ on time.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
He is frequently on time.
8/ Tiếng Việt: Anh ấy hiếm khi đúng giờ.
Tiếng Anh: He is ________ on time.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
He is seldom on time.
9/ Tiếng Việt: Anh ấy thỉnh thoảng đúng giờ.
Tiếng Anh: He is ________ on time.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
He is occasionally on time.
10/ Tiếng Việt: Anh ấy thường không đúng giờ.
Tiếng Anh: He is ________ on time.
Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!
He is not often on time.