Câu “He is a famous actor.” nghĩa là gì?

Câu “He is a famous actor.” có nghĩa là “Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.”.

Cụ thể:

he” nghĩa là “anh ấy“. Đây là một pronoun (đại từ); ta dùng nó làm từ đại diện để chỉ một người nam giới mà không cần gọi tên cụ thể như Tuấn, Dũng, Hưng, v.v.

is” nghĩa là ““. Đây là một verb (động từ) dùng để miêu tả chủ thể “he” ai. Cụ thể, chủ thể của câu (“he”) (“is”) một diễn viên nổi tiếng (“a famous actor”).

“a famous actor” nghĩa là “một diễn viên nổi tiếng”, trong đó:

actor” nghĩa là “diễn viên“. Đây là một noun (danh từ) được dùng để chỉ một người có nghề nghiệp là diễn xuất, có thể là trong phim hoặc trên sân khấu kịch. Trong tiếng Việt, ta gọi người có nghề nghiệp như vậy là “diễn viên”; trong tiếng Anh, ta gọi họ là “actor”.

famous” nghĩa là “nổi tiếng“. Đây là một adjective (tính từ) được dùng để miêu tả tính chất của người diễn viên (“actor”) – tính chất của người diễn viên này là nổi tiếng (“famous”).

a” nghĩa là “một“. Đây là một article (mạo từ) được dùng trước danh từ số ít, không xác định (“actor”), nhằm chỉ rằng diễn viên này là một trong số nhiều “diễn viên nổi tiếng” (“famous actor”), không cụ thể là ai. Vậy, “He is a famous actor.” nghĩa là “Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng.”.

BÀI TẬP MỞ RỘNG

Thay vì nói “He is a famous actor.”, bạn sẽ nói các câu dưới đây như thế nào?

1/ Tiếng Việt: Anh ấy là một ca sĩ nổi tiếng.

Tiếng Anh: He is a famous ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

He is a famous singer.


2/ Tiếng Việt: Anh ấy là một họa sĩ nổi tiếng.

Tiếng Anh: He is a famous ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

He is a famous painter.


3/ Tiếng Việt: Anh ấy là một đầu bếp nổi tiếng.

Tiếng Anh: He is a famous ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

He is a famous chef.


4/ Tiếng Việt: Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng.

Tiếng Anh: He is a famous ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

He is a famous writer.


5/ Tiếng Việt: Anh ấy là một nhà khoa học nổi tiếng.

Tiếng Anh: He is a famous ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

He is a famous scientist.


6/ Tiếng Việt: Anh ấy là một vận động viên nổi tiếng.

Tiếng Anh: He is a famous ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

He is a famous athlete.


7/ Tiếng Việt: Anh ấy là một nhà thiết kế thời trang nổi tiếng.

Tiếng Anh: He is a famous ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

He is a famous fashion designer.


8/ Tiếng Việt: Anh ấy là một nhà lãnh đạo nổi tiếng.

Tiếng Anh: He is a famous ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

He is a famous leader.


9/ Tiếng Việt: Anh ấy là một nhà phát minh nổi tiếng.

Tiếng Anh: He is a famous ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

He is a famous inventor.


10/ Tiếng Việt: Anh ấy là một người dẫn chương trình truyền hình nổi tiếng.

Tiếng Anh: He is a famous ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

He is a famous TV host.


Viết một bình luận

error: