Câu “He ate an apple.” nghĩa là gì?

Câu “He ate an apple.” có nghĩa là “Anh ấy đã ăn một quả táo.”.

Cụ thể:

he” nghĩa là “anh ấy”. Đây là một pronoun (đại từ); ta dùng nó làm từ đại diện để nói đến một người đàn ông, thay vì gọi tên cụ thể là Nam, Hoàng, Cường, Tài, v.v.

ate” nghĩa là “đã ăn”. Đây là một verb (động từ) nói đến hành động ăn. Có thể bạn đã nghe qua từ “eat”, cũng có nghĩa là ăn. Từ “ate” hơi khác một chút là nó được dùng để nói đến hành động ăn trong quá khứ.

apple” nghĩa là “quả táo”. Đây là một noun (danh từ); ta dùng nó để gọi tên một loại quả có hình dạng, vị, mùi hương, màu sắc đặc trưng mà ta biết đến là “quả táo”.

an” nghĩa là “một”. Đây là một article (mạo từ) được dùng để nói về một quả táo. Ta dùng từ “an” vì ta không biết, không muốn, hoặc không cần xác định cụ thể quả táo nào; ta chỉ đang nói đến một quả táo nào đó.

Ghép lại, “an apple” nghĩa là “một quả táo”. Vậy, “He ate an apple.” nghĩa là “Anh ấy đã ăn một quả táo.”.

BÀI TẬP MỞ RỘNG

Thay vì nói “He ate an apple.”, bạn sẽ nói các câu dưới đây như thế nào?

1/ Tiếng Việt: Anh ấy đã ăn một quả cam.

Tiếng Anh: He ate an ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

He ate an orange.


2/ Tiếng Việt: Anh ấy đã ăn một quả trứng.

Tiếng Anh: He ate an ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

He ate an egg.


3/ Tiếng Việt: Anh ấy đã ăn một cây kem.

Tiếng Anh: He ate an ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

He ate an ice cream.


4/ Tiếng Việt: Anh ấy đã ăn một quả bơ.

Tiếng Anh: He ate an ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

He ate an avocado.


5/ Tiếng Việt: Anh ấy đã ăn một quả ô liu.

Tiếng Anh: He ate an ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

He ate an olive.


6/ Tiếng Việt: Anh ấy đã ăn một quả mơ tây.

Tiếng Anh: He ate an ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

He ate an apricot.


7/ Tiếng Việt: Anh ấy đã ăn một hạt hạnh nhân.

Tiếng Anh: He ate an ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

He ate an almond.


8/ Tiếng Việt: Anh ấy đã ăn một quả cà tím.

Tiếng Anh: He ate an ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

He ate an eggplant.


9/ Tiếng Việt: Anh ấy đã ăn một thanh năng lượng.

Tiếng Anh: He ate an ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

He ate an energy bar.


10/ Tiếng Việt: Anh ấy đã ăn một khoanh hành chiên.

Tiếng Anh: He ate an ________.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

He ate an onion ring.


Viết một bình luận

error: