Câu “All students must attend the meeting.” nghĩa là gì?

Câu “All students must attend the meeting.” có nghĩa là “Tất cả học sinh phải tham dự buổi họp.”.

Cụ thể:

all” nghĩa là “tất cả”. Đây là một determiner (từ hạn định) được dùng để chỉ toàn bộ các đối tượng được nhắc đến. Cụ thể, toàn bộ các đối tượng được nhắc đến là “students”.

students” nghĩa là “học sinh”. Đây là một noun (danh từ) được dùng để gọi những người đang học tại một cơ sở giáo dục. Khi nói về duy nhất một học sinh, ta dùng từ “student” (không có chữ “s” ở đuôi); khi nói về nhiều học sinh, ta dùng từ “students” (có “s” ở đuôi).

attend” thông thường có nghĩa là “có mặt“, “hiện diện“; trong câu này, mình sẽ dịch “attend” là “tham dự” cho phù hợp với ngữ cảnh chung của câu, vì khi ta hiện diện tại buổi họp, vô hình trung, ta đang tham dự buổi họp đó. Đây là một verb (động từ) chỉ hành động có mặt tại một sự kiện.

must” nghĩa là “phải”. Đây là một modal verb (động từ khiếm khuyết) được dùng để báo hiệu rằng điều mà người nói sắp sửa nói ra (ở phần còn lại của câu) là một sự bắt buộc phải làm.

Ghép lại, “must attend” nghĩa là “phải tham dự”, không tham dự không được.

meeting” nghĩa là “buổi họp”. Đây là một noun (danh từ) được dùng để gọi loại hình sự kiện mà trong đó, mọi người tập trung lại để thảo luận.

the” là một article (mạo từ) không có từ tương đương trong tiếng Việt. Trong cụm từ “the meeting”, từ “the” được dùng để chỉ một buổi họp cụ thể mà cả người nói và người nghe đều biết đến, chứ không phải một buổi họp bất kỳ nào.

Vậy, “All students must attend the meeting.” dịch cho chính xác có nghĩa là “Tất cả học sinh phải hiện diện tại buổi họp.”, hay ta cũng có thể hiểu là “Tất cả học sinh phải tham dự buổi họp.”.

BÀI TẬP MỞ RỘNG

Thay vì nói “All students must attend the meeting.”, bạn sẽ nói các câu dưới đây như thế nào?

1/ Tiếng Việt: Tất cả nhân viên phải tham dự buổi họp.

Tiếng Anh: All ________ must attend the meeting.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

All employees must attend the meeting.


2/ Tiếng Việt: Tất cả thành viên phải tham dự buổi họp.

Tiếng Anh: All ________ must attend the meeting.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

All members must attend the meeting.


3/ Tiếng Việt: Tất cả quản lý phải tham dự buổi họp.

Tiếng Anh: All ________ must attend the meeting.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

All managers must attend the meeting.


4/ Tiếng Việt: Tất cả phụ huynh phải tham dự buổi họp.

Tiếng Anh: All ________ must attend the meeting.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

All parents must attend the meeting.


5/ Tiếng Việt: Tất cả cổ đông phải tham dự buổi họp.

Tiếng Anh: All ________ must attend the meeting.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

All shareholders must attend the meeting.


6/ Tiếng Việt: Tất cả nhân sự phải tham dự buổi họp.

Tiếng Anh: All ________ must attend the meeting.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

All staff must attend the meeting.


7/ Tiếng Việt: Tất cả giáo viên phải tham dự buổi họp.

Tiếng Anh: All ________ must attend the meeting.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

All teachers must attend the meeting.


8/ Tiếng Việt: Tất cả những người tham gia phải tham dự buổi họp.

Tiếng Anh: All ________ must attend the meeting.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

All participants must attend the meeting.


9/ Tiếng Việt: Tất cả các đại diện phải tham dự buổi họp.

Tiếng Anh: All ________ must attend the meeting.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

All representatives must attend the meeting.


10/ Tiếng Việt: Tất cả ban giám đốc phải tham dự buổi họp.

Tiếng Anh: All ________ must attend the meeting.

Bạn hãy bấm vào đây để xem đáp án!

All board members must attend the meeting.


Viết một bình luận

error: